Postal code/Mã zip code thành phố Hồ Chí Minh mới nhất 2022

Bạn cần biết mã bưu điện – Postal code – mã zip code thành phố Hồ Chí Minh để giao/nhận hàng? Dưới đây, Bangxephang tổng hợp danh sách mã Zip/Postal Code TP.HCM từ 70000 – 74000 chia theo từng khu vực khác nhau để bạn dùng.

Mã Zip Code là gì?

Mã Zip code hay còn được nhắc tới với nhiều tên gọi khác như mã bưu chính, mã bưu điện Postal code hay zip postal code. Đây là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định.

Zip code được xác định bằng một chuỗi số hoặc chữ, hoặc kết hợp chữ và số dùng để chỉ một nơi như quốc gia, tỉnh, H.hay xã.

Chức năng của mã zip code là nhằm tạo điều kiện cho hệ thống bưu điện nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục của người gửi/nhận hàng. Từ đó triển khai hoạt động thu nhận hoặc phân phối sản phẩm, bưu phẩm, thư tín rất nhanh hơn và thuận tiện hơn.

Vì thế, nếu như bạn năm được mã zip code của địa phương mình sinh sống thì sẽ thuận lợi hơn nhiều lần trong hoạt động giao dịch buôn bán với tỉnh thành khác hoặc đất nước khác.

Mã Zip Code là gì?Mã Zip Code là gì?

Mã bưu điện (zipcode) các cơ quan nhà nước ở TP.HCM

Mã bưu điện (zipcode) các cơ quan nhà nước

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
70001 Hòm thư Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
70002 Hòm thư Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)
70003 Hòm thư Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
70004 Hòm thư Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
70005 Hòm thư Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)
70007 Hòm thư Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
70008 Hòm thư Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh
70010 Hòm thư Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)
70011 Hòm thư Đảng ủy Khối công ty Trung ương phía Nam
70030 Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)
70035 Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao)
70036 Hòm thư Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh
70037 Hòm thư Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh
70040 Hòm thư Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ)
70041 Hòm thư Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương)
70042 Hòm thư Văn phòng II (Bộ Chiến lược và Đầu tư)
70043 Hòm thư Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh
70045 Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
70046 Hòm thư Đại diện Văn phòng Bộ Truyền thông và quảng cáo tại thành phố Hồ Chí Minh
70047 Hòm thư Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh
70049 Hòm thư P9, Văn phòng Bộ Công an
70052 Hòm thư Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp)
70053 Hòm thư Bộ Giáo dục và đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh
70054 Hòm thư Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh
70055 Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ)
70056 Hòm thư văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh
70057 Hòm thư văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh
70058 Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh
70060 Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh
70061 Hòm thư Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh
70062 Hòm thư Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh
70063 Hòm thư Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh
70064 Hòm thư Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ
70065 Hòm thư Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)
70066 Hòm thư Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70067 Hòm thư Cơ quan thường trú Đài Truyền hình nước ta tại thành phố Hồ Chí Minh
70068 Hòm thư Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70070 Hòm thư bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam
70071 Hòm thư Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70072 Hòm thư Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70073 Hòm thư Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ)
70074 Hòm thư Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ)
70087 Hòm thư Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
70088 Hòm thư Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70089 Hòm thư Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70090 Hòm thư Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70092 Hòm thư Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam)
70000 Bưu cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh
70101 Hòm thư Ủy ban Kiểm tra thành ủy
70102 Hòm thư Ban Tổ chức thành ủy
70103 Hòm thư Ban Tuyên giáo thành ủy
70104 Hòm thư Ban Dân vận thành ủy
70105 Hòm thư Ban Nội chính thành ủy
70109 Hòm thư Đảng ủy khối cơ quan
70110 Hòm thư Thành ủy và Văn phòng thành ủy
70111 Hòm thư Đảng ủy khối doanh nghiệp
70116 Hòm thư Báo Sài Gòn Giải Phóng
70121 Hòm thư Hội đồng nhân dân thành phố
70130 Hòm thư Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố
70135 Hòm thư Tòa án nhân dân thành phố
70136 Hòm thư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
70137 Hòm thư Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV
70140 Hòm thư Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
70141 Hòm thư Sở Công Thương
70142 Hòm thư Sở Kế hoạch và Đầu tư
70143 Hòm thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
70144 Hòm thư Sở Ngoại vụ
70145 Hòm thư Sở Tài chính
70146 Hòm thư Sở Thông tin và truyền thông
70147 Hòm thư Sở Văn hoá và Thể thao
70148 Hòm thư Sở Du lịch
70149 Hòm thư Công an thành phố
70150 Hòm thư Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố
70151 Hòm thư Sở Nội vụ
70152 Hòm thư Sở Tư pháp
70153 Hòm thư Sở Giáo dục và Đào tạo
70154 Hòm thư Sở Giao thông vận tải
70155 Hòm thư Sở Khoa học và Công nghệ
70156 Hòm thư Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
70157 Hòm thư Sở Tài nguyên và Môi trường
70158 Hòm thư Sở Xây dựng
70159 Hòm thư Sở Quy hoạch – Kiến trúc
70160 Hòm thư Sở Y tế
70161 Hòm thư Bộ Tư lệnh Thành phố
70162 Hòm thư Ban Dân tộc
70163 Hòm thư Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố
70164 Hòm thư Thanh tra thành phố
70165 Hòm thư Học viện Cán bộ thành phố
70166 Hòm thư Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố)
70167 Hòm thư đài truyền hình thành phố
70168 Hòm thư đài Tiếng nói nhân dân thành phố
70170 Hòm thư bảo hiểm xã hội thành phố
70178 Hòm thư Cục Thuế
70179 Hòm thư Cục Hải quan
70180 Hòm thư Cục Thống kê
70181 Hòm thư kho bạc Nhà nước thành phố
70185 Hòm thư Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
70186 Hòm thư Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
70187 Hòm thư Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
70188 Hòm thư Liên đoàn Lao động thành phố
70189 Hòm thư Hội Nông dân thành phố
70190 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
70191 Hòm thư Thành Đoàn
70192 Hòm thư Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
70193 Hòm thư Hội Cựu chiến binh thành phố
70199 Hòm thư điểm phục vụ Bưu điện T78
70200 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len
70201 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng Hòa Ấn Độ
70202 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ca-na-đa
70203 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cam-pu-chia
70204 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cô-oét
70205 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Cu-ba
70206 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Đức
70207 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Hà Lan
70208 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc
70209 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ
70210 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hung-ga-ri
70211 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa I-ta-li-a
70212 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
70213 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
70214 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ma-lai-xi-a
70215 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Liên Bang Nga
70216 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản
70217 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Niu Di-lân
70218 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ô-xtơ-rây-li-a
70219 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-na-ma
70220 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pháp
70221 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Thái Lan
70222 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Thụy Sỹ
70223 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
70224 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Xinh-ga-po
70225 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Ai-xơ-len
70226 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Áo
70227 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Bồ Đào Nha
70228 Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Bỉ
70229 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Ca-dắc-xtan
70230 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Chi-lê
70231 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa E-xtô-ni-a
70232 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Hy Lạp
70233 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Man-ta
70234 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma
70235 Hòm thư Lãnh sự quán Mông Cổ
70236 Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Na-uy
70237 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Nam Phi
70238 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan
70239 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-lau
70240 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Phần Lan
70241 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Phi-líp-pin
70242 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Séc
70243 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Síp
70244 Hòm thư Lãnh sự quán Thụy Điển
70245 Hòm thư Lãnh sự quán U-crai-na
70246 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Đông U-ru-goay
70247 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Xlô-va-ki-a
70248 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca
70249 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Su-đăng
70250 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa En-xan-va-đo
70251 Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Tây Ban Nha
70252 Hòm thư Lãnh sự quán Đại Công quốc Lúc-xăm-bua
See more:  Trần Vũ Ngang là ai? Anh trai Trần Phi Vũ là ai?

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 1

Mã bưu điện (zipcode) ở Q.1

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71000 Bưu cục Trung tâm Quận 1
71001 Hòm thư Quận ủy
71002 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71003 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71004 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71006 Bưu điện phường Bến Nghé
71007 Bưu điện phường Đa Kao
71008 Bưu điện phường Tân Định
71009 Bưu điện phường Bến Thành
71010 Bưu điện phường Nguyễn Thái Bình
71011 Bưu điện phường Cầu Ông Lãnh
71012 Bưu điện phường Phạm Ngũ Lão
71013 Bưu điện phường Cô Giang
71014 Bưu điện phường Nguyễn Cư Trinh
71015 Bưu điện phường Cầu Kho
71050 Bưu cục phát Q1
71051 Bưu cục phát TTDVKH TP. HCM
71052 Bưu cục phát Trung Tâm 1
71053 Bưu cục phát Q3
71054 Bưu cục phát Quận 4
71055 Bưu cục KHL Sài Gòn
71056 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế TP. HCM
71057 Bưu cục Nguyễn Du
71058 Bưu cục Đa Kao
71059 Bưu cục Tân Định
71060 Bưu cục Bến Thành
71061 Bưu cục Trần Hưng Đạo
71099 Bưu cục Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh

Mã bưu chính Postal code/Zip code của Hồ Chí Minh mới nhất 2022 Mã bưu chính Postal code/Zip code của Hồ Chí Minh mới nhất 2022

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 2

Mã bưu điện (zipcode) ở Q2

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71100 Bưu cục Trung tâm Q2
71101 Hòm thư Quận ủy
71102 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71103 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71104 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71106 Bưu điện phường An Phú
71107 Bưu điện phường Thảo Điền
71108 Bưu điện phường Bình An
71109 Bưu điện phường An Khánh
71110 Bưu điện phường Thủ Thiêm
71111 Bưu điện phường An Lợi Đông
71112 Bưu điện phường Bình Khánh
71113 Bưu điện phường Bình Trưng Tây
71114 Bưu điện phường Thạnh Mỹ Lợi
71115 Bưu điện phường Cát Lái
71116 Bưu điện phường Bình Trưng Đông
71150 Bưu cục phát Q.2
71151 Bưu cục An Điền
71152 Bưu cục An Khánh
71153 Bưu cục Bình Trưng
71154 Bưu cục Cát Lái
71155 Bưu cục Tân Lập

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 3

 

Mã bưu chính Đối tượn gán mã
72400 Bưu cục Trung tâm Quận 3
72401 Hòm thư Quận ủy
72402 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72403 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72404 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72406 Bưu điện phường 5
72407 Bưu điện phường 6
72408 Bưu điện phường 8
72409 Bưu điện phường 14
72410 Bưu điện phường 12
72411 Bưu điện phường 11
72412 Bưu điện phường 13
72413 Bưu điện phường 10
72414 Bưu điện phường 9
72415 Bưu điện phường 7
72416 Bưu điện phường 4
72417 Bưu điện phường 3
72418 Bưu điện phường 2
72419 Bưu điện phường 1
72450 Bưu cục phát Quận 3
72451 Bưu cục Vườn Xoài
72452 Bưu cục Nguyễn Văn Trôi
72453 Bưu cục Bàn Cờ

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 4

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72800 Bưu cục Trung tâm Q.4
72801 Hòm thư Quận ủy
72802 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72803 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72804 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72806 Bưu điện phường 12
72807 Bưu điện phường 9
72808 Bưu điện phường 6
72809 Bưu điện phường 5
72810 Bưu điện phường 2
72811 Bưu điện phường 1
72812 Bưu điện phường 3
72813 Bưu điện phường 4
72814 Bưu điện phường 8
72815 Bưu điện phường 10
72816 Bưu điện phường 14
72817 Bưu điện phường 15
72818 Bưu điện phường 16
72819 Bưu điện phường 18
72820 Bưu điện phường 13
72850 Bưu cục phát Quận 4
72851 Bưu cục Khánh Hội

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 5

Mã bưu điện (zipcode) ở Q5

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72700 Bưu cục Trung tâm Q5
72701 Hòm thư Quận ủy
72702 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72703 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72704 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72706 Bưu điện phường 8
72707 Bưu điện phường 7
72708 Bưu điện phường 1
72709 Bưu điện phường 2
72710 Bưu điện phường 3
72711 Bưu điện phường 4
72712 Bưu điện phường 9
72713 Bưu điện phường 12
72714 Bưu điện phường 11
72715 Bưu điện phường 15
72716 Bưu điện phường 14
72717 Bưu điện phường 13
72718 Bưu điện phường 10
72719 Bưu điện phường 6
72720 Bưu điện phường 5
72750 Bưu cục phát Q.5
72751 Bưu cục phát Trung Tâm 3
72752 Bưu cục phát Q.11
72753 Bưu cục phát Q.6
72754 Bưu cục TTDVKH Chợ Lớn
72755 Bưu cục phát Q.8
72756 Bưu cục KHL Chợ Lớn 1
72757 Bưu cục Nguyễn Tri Phương
72758 Bưu cục Nguyễn Duy Dương
72759 Bưu cục Nguyễn Trãi
72760 Bưu cục Lê Hồng Phong
72761 Bưu cục Hùng Vương

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 6

Mã bưu điện (zipcode) ở Quận 6

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
73100 Bưu cục Trung tâm Q6
73101 Hòm thư Quận ủy
73102 Hòm thư Hội đồng nhân dân
73103 Hòm thư Ủy ban nhân dân
73104 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73106 Bưu điện phường 1
73107 Bưu điện phường 2
73108 Bưu điện phường 3
73109 Bưu điện phường 4
73110 Bưu điện phường 5
73111 Bưu điện phường 6
73112 Bưu điện phường 9
73113 Bưu điện phường 8
73114 Bưu điện phường 7
73115 Bưu điện phường 10
73116 Bưu điện phường 11
73117 Bưu điện phường 12
73118 Bưu điện phường 13
73119 Bưu điện phường 14
73150 Bưu cục Minh Phụng
73151 Bưu cục Lý Chiêu Hoàng
73152 Bưu cục Phú Lâm
See more:  Mitchell Hokanson passes away in Gilmer: Obituary

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 7

Mã bưu điện (zipcode) ở Q.7

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72900 Bưu cục Trung tâm Q.7
72901 Hòm thư Quận ủy
72902 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72903 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72904 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72906 Bưu điện phường Phú Mỹ
72907 Bưu điện phường Phú Thuận
72908 Bưu điện phường Tân Phú
72909 Bưu điện phường Tân Thuận Đông
72910 Bưu điện phường Tân Thuận Tây
72911 Bưu điện phường Tân Kiểng
72912 Bưu điện phường Tân Hưng
72913 Bưu điện phường Tân Quy
72914 Bưu điện phường Bình Thuận
72915 Bưu điện phường Tân Phong
72950 Bưu cục phát Quận 7A
72951 Bưu cục phát Quận 7B
72952 Bưu cục TTDVKH Nam Sài Gòn
72953 Bưu cục phát Tân Hưng
72956 Bưu cục Phú Mỹ
72957 Bưu cục Tân Thuận Đông
72958 Bưu cục Tân Thuận
72959 Bưu cục Tân Quy Đông
72960 Bưu cục Tân Phong

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 8

Mã bưu điện (zipcode) ở Q.8

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
73000 Bưu cục Trung tâm Quận 8
73001 Hòm thư Quận ủy
73002 Hòm thư Hội đồng nhân dân
73003 Hòm thư Ủy ban nhân dân
73004 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73006 Bưu điện phường 11
73007 Bưu điện phường 9
73008 Bưu điện phường 8
73009 Bưu điện phường 10
73010 Bưu điện phường 13
73011 Bưu điện phường 12
73012 Bưu điện phường 14
73013 Bưu điện phường 15
73014 Bưu điện phường 16
73015 Bưu điện phường 7
73016 Bưu điện phường 6
73017 Bưu điện phường 5
73018 Bưu điện phường 4
73019 Bưu điện phường 3
73020 Bưu điện phường 2
73021 Bưu điện phường 1
73050 Bưu cục phát Q.8
73052 Bưu cục Dã Tượng
73053 Bưu cục Chánh Hưng
73054 Bưu cục Rạch Ông

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 9

Mã bưu điện (zipcode) ở Q.9

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71200 Bưu cục Trung tâm Q9
71201 Hòm thư Quận ủy
71202 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71203 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71204 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71206 Bưu điện phường Hiệp Phú
71207 Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú A
71208 Bưu điện phường Phước Long A
71209 Bưu điện phường Phước Bình
71210 Bưu điện phường Phước Long B
71211 Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú B
71212 Bưu điện phường Phú Hữu
71213 Bưu điện phường Long Trường
71214 Bưu điện phường Long Phước
71215 Bưu điện phường Trường Thạnh
71216 Bưu điện phường Long Thạnh Mỹ
71217 Bưu điện phường Long Bình
71218 Bưu điện phường Tân Phú
71250 Bưu cục phát Q9
71251 Bưu cục Chợ Nho
71252 Bưu cục Phước Long
71253 Bưu cục Phước Bình
71254 Bưu cục Phú Hữu
71255 Bưu cục Cây Dầu
71256 Bưu cục Trường Thạnh

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 10

Mã bưu điện (zipcode) ở Q10

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72500 Bưu cục Trung tâm Q10
72501 Hòm thư Quận ủy
72502 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72503 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72504 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72506 Bưu điện phường 14
72507 Bưu điện phường 9
72508 Bưu điện phường 10
72509 Bưu điện phường 11
72510 Bưu điện phường 12
72511 Bưu điện phường 13
72512 Bưu điện phường 15
72513 Bưu điện phường 8
72514 Bưu điện phường 7
72515 Bưu điện phường 6
72516 Bưu điện phường 5
72517 Bưu điện phường 4
72518 Bưu điện phường 3
72519 Bưu điện phường 2
72520 Bưu điện phường 1
72550 Bưu cục phát Quận 10
72551 Bưu cục phát Trung tâm 4
72552 Bưu cục phát Logistics
72553 Bưu cục KHL Chợ Lớn 2
72555 Bưu cục Phú Thọ
72557 Bưu cục Bà Hạt
72558 Bưu cục Ngã Sáu Dân Chủ
72559 Bưu cục Sư Vạn Hạnh
72560 Bưu cục Hoà Hưng
72561 Bưu cục Ngô Quyền

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 11

1 BC. Trung tâm Q.11 72600
2 Quận ủy 72601
3 Hội đồng nhân dân 72602
4 Ủy ban nhân dân 72603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72604
6 P. 10 72606
7 P. 14 72607
8 P. 5 72608
9 P. 3 72609
10 P. 1 72610
11 P. 2 72611
12 P. 16 72612
13 P. 9 72613
14 P. 8 72614
15 P. 12 72615
16 P. 6 72616
17 P. 4 72617
18 P. 7 72618
19 P. 13 72619
20 P. 11 72620
21 P. 15 72621
22 BC. Đầm Sen 72650
23 BC. Lạc Long Quân 72651
24 BC. Phó Cơ Điều 72652
25 BC. Tôn Thất Hiệp 72653
26 BC. Lữ Gia 72654

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 12

 

1 BC. Trung tâm Q.12 71500
2 Quận ủy 71501
3 Hội đồng nhân dân 71502
4 Ủy ban nhân dân 71503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71504
6 P. Tân Chánh Hiệp 71506
7 P. Trung Mỹ Tây 71507
8 P. Đông Hưng Thuận 71508
9 P. Tân Hưng Thuận 71509
10 P. Tân Thới Nhất 71510
11 P. Tân Thới Hiệp 71511
12 P. Hiệp Thành 71512
13 P. Thới An 71513
14 P. Thạnh Xuân 71514
15 P. Thạnh Lộc 71515
16 P. An Phú Đông 71516
17 BCP. Quận 12 A 71550
18 BCP. Q12 B 71551
19 BC. Công Viên ứng dụng Quang trung 71552
20 BC. Trung Mỹ Tây 71553
21 BC. Quang Trung 71554
22 BC. Nguyễn Văn Quá 71555
23 BC. Bàu Nai 71556
24 BC. Tân Thới Nhất 71557
25 BC. Tân Thới Hiệp 71558
26 BC. Hiệp Thành 71559
27 BC. Nguyễn Thị Kiểu 71560
28 BC. Hà Huy Giáp 71561
29 BC. Ngã Tư Ga 71562

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Gò Vấp

 

1 BC. Trung tâm quận Gò Vấp 71400
2 Quận ủy 71401
3 Hội đồng nhân dân 71402
4 Ủy ban nhân dân 71403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71404
6 P. 10 71406
7 P. 7 71407
8 P. 4 71408
9 P. 3 71409
10 P. 1 71410
11 P. 5 71411
12 P. 6 71412
13 P. 17 71413
14 P. 15 71414
15 P. 13 71415
16 P. 16 71416
17 P. 9 71417
18 P. 14 71418
19 P. 8 71419
20 P. 12 71420
21 P. 11 71421
22 BCP. Gò Vấp 71450
23 BC. KHL Nguyễn Oanh 71451
24 BC. Trưng Nữ Vương 71452
25 BC. Xóm Mới 71453
26 BC. Lê Văn Thọ 71454
27 BC. An Hội 71455
28 BC. Thông Tây Hội 71456

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Bình Thạnh

 

1 BC. Trung tâm quận Bình Thạnh 72300
2 Quận ủy 72301
3 Hội đồng nhân dân 72302
4 Ủy ban nhân dân 72303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72304
6 P. 14 72306
7 P. 24 72307
8 P. 25 72308
9 P. 27 72309
10 P. 26 72310
11 P. 13 72311
12 P. 12 72312
13 P. 11 72313
14 P. 5 72314
15 P. 6 72315
16 P. 7 72316
17 P. 3 72317
18 P. 1 72318
19 P. 2 72319
20 P. 15 72320
21 P. 17 72321
22 P. 21 72322
23 P. 19 72323
24 P. 22 72324
25 P. 28 72325
26 BCP. Bình Thạnh 72350
27 BCP. Trung Tâm 2 72351
28 BC. TTDVKH Gia Định 1 72352
29 BC. Thanh Đa 72353
30 BC. Hàng Xanh 72354
31 BC. Thị Ngh​è 72355

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Phú Nhuận

 

1 BC. Trung tâm quận Phú Nhuận 72200
2 Quận ủy 72201
3 Hội đồng nhân dân 72202
4 Ủy ban nhân dân 72203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72204
6 P. 11 72206
7 P. 12 72207
8 P. 17 72208
9 P. 15 72209
10 P. 2 72210
11 P. 1 72211
12 P. 7 72212
13 P. 3 72213
14 P. 4 72214
15 P. 5 72215
16 P. 9 72216
17 P. 8 72217
18 P. 10 72218
19 P. 14 72219
20 P. 13 72220
21 BCP. Phú Nhuận 72250
22 BC. Đông Ba 72251
23 BC. Lê Văn Sỹ 72252

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Tân Bình

 

1 BC. Trung tâm quận Tân Bình 72100
2 Quận ủy 72101
3 Hội đồng nhân dân 72102
4 Ủy ban nhân dân 72103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72104
6 P. 4 72106
7 P. 1 72107
8 P. 2 72108
9 P. 15 72109
10 P. 13 72110
11 P. 12 72111
12 P. 14 72112
13 P. 11 72113
14 P. 10 72114
15 P. 9 72115
16 P. 8 72116
17 P. 6 72117
18 P. 7 72118
19 P. 5 72119
20 P. 3 72120
21 BCP. Tân Bình 72150
22 BC. Phạm Văn Hai 72151
23 BC. Tân Sơn Nhất 72152
24 BC. Bà Queo 72153
25 BC. Bàu Cát 72154
26 BC. Hoàng Hoa Thám 72155
27 BC. Bàu Cát 72156
28 BC. Ly Thường Kiệt 72157
29 BC. Bảy Hiền 72158
30 BC. Chí Hòa 72159
See more:  Meghan Dunn obituary: North York General Hospital emergency room nurse dies at 38

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Tân Phú

 

1 BC. Trung tâm quận Tân Phú 72000
2 Quận ủy 72001
3 Hội đồng nhân dân 72002
4 Ủy ban nhân dân 72003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72004
6 P. Hoà Thạnh 72006
7 P. Tân Thành 72007
8 P. Tân Sơn Nhì 72008
9 P. Tây Thạnh 72009
10 P. Sơn Kỳ 72010
11 P. Tân Quý 72011
12 P. Phú Thọ Hoà 72012
13 P. Phú Thạnh 72013
14 P. Hiệp Tân 72014
15 P. Tân Thới Hoà 72015
16 P. Phú Trung 72016
17 BCP. Tân Phú 72050
18 BCP. TTDVKH Gia Định 2 72051
19 BC. KHL Tân Quý 72052
20 BC. TMĐT Tân Bình 72053
21 BC. Gò Dầu 72054
22 BC. Tây Thạnh 72055
23 BC. KCN Tân Bình 72056
24 BC. Phú Thọ Hòa 72057

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Bình Tân

 

1 BC. Trung tâm quận Bình Tân 71900
2 Quận ủy 71901
3 Hội đồng nhân dân 71902
4 Ủy ban nhân dân 71903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71904
6 P. An Lạc 71906
7 P. An Lạc A 71907
8 P. Bình Trị Đông B 71908
9 P. Tân Tạo A 71909
10 P. Bình Trị Đông 71910
11 P. Bình Trị Đông A 71911
12 P. Binh Hưng Hoà A 71912
13 P. Bình Hưng Hòa 71913
14 P. Binh Hưng Hoà B 71914
15 P. Tân Tạo 71915
16 BCP. Bình Trị Đông 71950
17 BCP. Gò Mây 71951
18 BCP. An Lạc 71952
19 BCP. Tân Tạo 71953
20 BCP. TTDVKH Bình Chánh 71954
21 BCP. Gò Xoài 71955
22 BC. KHL Bình Tân 71956
23 BC. Hồ Học Lãm 71957
24 BC. Tên Lửa 71958
25 BC. Bốn Xã 71959
26 BC. Bình Trị Đông 71960
27 BC. Bình Hưng Hòa 71961
28 BC. Gò Xoài 71962
29 BC. Gò Mây 71963
30 BC. Bà Hom 71964
31 BC. Tân Kiên 71965
32 BC. An Lạc 71966
33 BC. Mũi Tàu 71967

Mã Zip Code Sài Gòn Là Gì? Mã Zip Code Quận Huyện TPHCMMã Zip Code Sài Gòn Là Gì? Mã Zip Code Quận Huyện TPHCM

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Thủ Đức

 

1 BC. Trung tâm quận Thủ Đức 71300
2 Quận ủy 71301
3 Hội đồng nhân dân 71302
4 Ủy ban nhân dân 71303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71304
6 P. Bình Thọ 71306
7 P. Linh Chiểu 71307
8 P. Linh Trung 71308
9 P. Linh Xuân 71309
10 P. Linh Tây 71310
11 P. Tam Phú 71311
12 P. Tam Bình 71312
13 P. Bình Chiểu 71313
14 P. Hiệp Bình Phước 71314
15 P. Hiệp Bình Chánh 71315
16 P. Linh Đông 71316
17 P. Trường Thọ 71317
18 BCP. Thủ Đức 71350
19 BCP. Linh Trung 71351
20 BCP. Bình Chiểu 71352
21 BCP. Bình Triệu 71353
22 BCP. TTDVKH Thủ Đức 71354
23 BC. KHL Thủ Đức 71355
24 BC. Bình Thọ 71356
25 BC. Linh Trung 71357
26 BC. Tam Bình 71358
27 BC. Bình Chiểu 71359
28 BC. Bình Triệu 71360

 

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Huyện Bình Chánh – Hóc Môn – Củ Chi – Nhà Bè – Cần Giờ

 

1. Huyện Bình Chánh

1 BC. Trung tâm huyện Bình Chánh 71800
2 Huyện ủy 71801
3 Hội đồng nhân dân 71802
4 Ủy ban nhân dân 71803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71804
6 TT. Tân Túc 71806
7 X. Tân Quý Tây 71807
8 X. An Phú Tây 71808
9 X. Hưng Long 71809
10 X. Quy Đức 71810
11 X. Đa Phước 71811
12 X. Phong phú 71812
13 X. Bình Hưng 71813
14 X. Bình Chánh 71814
15 X. Tân Kiên 71815
16 X. Tân Nhựt 71816
17 X. Lê Minh Xuân 71817
18 X. Bình Lợi 71818
19 X. Vĩnh Lộc B 71819
20 X. Phạm Văn Hai 71820
21 X. Vĩnh Lộc A 71821
22 BCP. Tân Túc 71850
23 BCP. Lê Minh Xuân 71851
24 BCP. Hưng Long 71852
25 BCP. Vĩnh Lộc 71853
26 BCP. Tân Túc 71854
27 BC. Chợ Đệm 71855
28 BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh 71856
29 BC. Quy Đức 71857
30 BC. Phong phú 71858
31 BC. Bình Hưng 71859
32 BC. Chợ Bình Chánh 71860
37 BC. Láng Le 71861
33 BC. Lê Minh Xuân 71862
34 BC. Vĩnh Lộc 71863
35 BC. Cầu Xáng 71864
36 BĐVHX Láng Le 1 71865
  1. Huyện Hóc Môn
1 BC. Trung tâm huyện Hóc Môn 71700
2 Huyện ủy 71701
3 Hội đồng nhân dân 71702
4 Ủy ban nhân dân 71703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71704
6 TT. Hóc Môn 71706
7 X. Thới Tam Thôn 71707
8 X. Đông Thạnh 71708
9 X. Nhị Bình 71709
10 X. Tân Hiệp 71710
11 X. Tân Thới Nhì 71711
12 X. Xuân Thới Sơn 71712
13 X. Xuân Thới Thượng 71713
14 X. Bà Điểm 71714
15 X. Xuân Thới Đông 71715
16 X. Trung Chánh 71716
17 X. Tân Xuân 71717
18 BCP. Hóc Môn A 71750
19 BCP. Hóc Môn B 71751
20 BC. TTDVKH Hóc Môn 71752
21 BC. KHL Hóc Môn 71753
22 BC. Đông Thạnh 71754
23 BC. Nhị Xuân 71755
24 BC. Bà Điểm 71756
25 BC. An Sương 71757
26 BC. Ngã Ba Bầu 71758
27 BC. Trung Chánh 71759
28 BC. Tân Thới Nhì 71760
  1. Huyện Củ Chi
1 BC. Trung tâm huyện Củ Chi 71600
2 Huyện ủy 71601
3 Hội đồng nhân dân 71602
4 Ủy ban nhân dân 71603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71604
6 TT. Củ Chi 71606
7 X. Tân An Hội 71607
8 X. Tân Thông Hội 71608
9 X. Tân Phú Trung 71609
10 X. Tân Thạnh Đông 71610
11 X. Bình Mỹ 71611
12 X. Hòa Phú 71612
13 X. Trung An 71613
14 X. Tân Thạnh Tây 71614
15 X. Phước Vĩnh An 71615
16 X. Phú Hòa Đông 71616
17 X. Phạm Văn Cội 71617
18 X. Nhuận Đức 71618
19 X. An Nhơn Tây 71619
20 X. An Phú 71620
21 X. Phú Mỹ Hưng 71621
22 X. Trung Lập Thượng 71622
23 X. Trung Lập Hạ 71623
24 X. Phước Thạnh 71624
25 X. Thái Mỹ 71625
26 X. Phước Hiệp 71626
27 BCP. Củ Chi 71650
28 BCP. TTDVKH Củ Chi 71651
29 BCP. An Nhơn Tây 71652
30 BCP. Tân Trung 71653
31 BCP. Tân Phú Trung 71654
32 BC. Thị Trấn Củ Chi 71655
33 BC. Tân Phú Trung 71656
34 BC. Tân Trung 71657
35 BC. Phú Hòa Đông 71658
36 BC. Phạm Văn Cội 71659
37 BC. An Nhơn Tây 71660
38 BC. An Phú 71661
39 BC. Trung Lập 71662
40 BC. Phước Thạnh 71663
  1. Huyện Nhà Bè
1 BC. Trung tâm huyện Nhà Bè 73200
2 Huyện ủy 73201
3 Hội đồng nhân dân 73202
4 Ủy ban nhân dân 73203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73204
6 TT. Nhà Bè 73206
7 X. Phước Kiển 73207
8 X. Phước Lộc 73208
9 X. Nhơn Đức 73209
10 X. Phú Xuân 73210
11 X. Long Thới 73211
12 X. Hiệp Phước 73212
13 BCP. Nhà Be 73250
14 BC. Phước Kiển 73251
15 BC. Hiệp Phước 73253
  1. Huyện Cần Giờ
1 BC. Trung tâm huyện Cần Giờ 73300
2 Huyện ủy 73301
3 Hội đồng nhân dân 73302
4 Ủy ban nhân dân 73303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73304
6 TT. Cần Thạnh 73306
7 X. Long Hòa 73307
8 X. Thạnh An 73308
9 X. Tam Thôn Hiệp 73309
10 X. Bình Khánh 73310
11 X. An Thới Đông 73311
12 X. Ly Nhơn 73312
13 BCP. Cần Giờ 73350
14 BCP. Bình Khánh 73351
15 BC. Cần Thạnh 73352
16 BC. 30/4 73353
17 BC. Bình Khánh 73354

Mã bưu điện thành phố Hồ Chí Minh – Zip/Postal CodeMã bưu điện thành phố Hồ Chí Minh – Zip/Postal Code

Tổng kết

Ghi đúng mã zip code, chính xác mã zip code thành phố Hồ Chí Minh giúp việc vận chuyển sản phẩm của các shipper trở nên đơn giản, thuận tiện hơn. Tránh xuất hiện các sai sót hàng sai khu vực, làm mất thời gian vận tải, chênh lệch giá cước. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của bangxephang.com !

Nguồn: Tổng hợp

Categories: News
Source: vothisaucamau.edu.vn

Leave a Comment